Quay lại

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn lĩnh vực điện

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn điện như: Nguồn chuẩn điện áp/ dòng điện, Digital Multimeter từ 5.5 digit, Power Supply, LCR Meter, Clamp Meter…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn áp suất

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất như: Dial Pressure Gague, Pressure Transmitter, Pressure Transduce, Digital Manometer, Box Pressure Tester, Vaccum Pump, Pressure Calibrator…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ: Bộ đọc nhiệt độ, lò/ bể nhiệt hiệu chuẩn, Hygro-Thermometer, Dataloger, Thermo-Hygraph, Digital Recoder, Switch Unit, High – Low Temperature, Temperature Controller, Thermo Profiler, Infrared Thermometer, Thermocouple, SPRT…

Hiệu chuẩn thiết bị đo Thời gian và Tấn số - Âm thanh và Rung động

TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Thời gian và Tần số: Các loại thiết bị phát tần số của các hãng: FLUKE, AGILENT, ANRITSU, ROHDE,SCHWARZ, ADVANTEST. Các loại máy đo tốc độ vòng quay của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: EXTECH, LUTRON, SANWAR, HIOKI, KIMO. Các loại máy đếm tần của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: AGILENT, ANRITSU, PENDULUM, TEKTRONIX TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Âm thanh: Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định): Các loại máy đo độ ồn có cấp chính xác 1 và 2 ( phân loại theo tiêu chuẩn IEC 61672-1) của tất cả các hãng sản xuất trên thế giới đang sử dụng tại Việt nam: BK, Testo, Rion. Khả năng hiệu chuẩn các phương tiện đo: Hiệu chuẩn các loại máy đo độ ồn của các hãng: BK, TESTO, RION, EXTECH, LUTRON;

Thứ Bảy, 16 tháng 5, 2015

ĐLVN 128: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Nhớt Động Lực

Dynamic Viscosimeters - Methods and Means of Verification

ĐLVN 128: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Nhớt Động Lực 

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định máy đo độ nhớt động lực có phạm vi đo (2,5 ÷10 000) Pa.s; độ chính xác 0,5 % và thấp hơn.
Để tải và xem thêm ĐLVN 128: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Nhớt Động Lực, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 128: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Nhớt Động Lực

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 127: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Tủ Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hóa (BOD)

Chamber for determination biochemical oxygen demand - Methods and means of calibration

ĐLVN 127: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Tủ Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hóa (BOD)

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn tủ xác định nhu cầu oxi sinh hóa (BOD) có phạm vi đo nhiệt độ (0 ÷ 50) oC, với độ ổn định nhiệt độ ± 1 oC.

Để tải và xem thêm ĐLVN 127: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Tủ Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hóa (BOD), xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 127: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Tủ Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hóa (BOD)

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 126: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Máy Biến Dòng Điện

Current Transformers - Testing Procedures

ĐLVN 126: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Máy Biến Dòng Điện

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm để phê duyệt mẫu các loại máy biến dòng điện (Việt tắt là TI) được sử dụng trong mạch đo lường và mạch bảo vệ làm việc với lưới điện có tần số từ 15 Hz đến 100 Hz.
Để tải và xem thêm ĐLVN 126: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Máy Biến Dòng Điện, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 126: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Máy Biến Dòng Điện

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 125: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Điện Trở Platin Công Nghiệp

Industrial platinum resistance thermometers - Methods and means of calibration

ĐLVN 125: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Điện Trở Platin Công Nghiệp

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nhiệt kế điện trở platin công nghiệp (IPRT) trong phạm vi nhiệt độ từ -40oC đến + 650oC với sai số không vượt quá +- (0,3 + 0,005|t|)oC
Văn bản này không áp dụng để hiệu chuẩn các loại nhiệt kế điện trở khác.
Để tải và xem thêm ĐLVN 125: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Điện Trở Platin Công Nghiệp, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 125: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Điện Trở Platin Công Nghiệp

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 124: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Bức Xạ Công Nghiệp

Industrial Radiation Thermometers - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 124: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Bức Xạ Công Nghiệp

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại nhiệt kế bức xạ dùng trong công nghiệp, có phạm vi đo từ ( - 40 đến 2600 ) oC với các bước sóng hiệu dụng không vượt quá 30um.
Để tải và xem thêm ĐLVN 124: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Bức Xạ Công Nghiệp, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 124: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nhiệt Kế Bức Xạ Công Nghiệp

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 123: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cặp Nhiệt Điện Chuẩn Loại B, R, S

Calibration of noble metal standard thermocouple type B, R, S by comparison technique - Methods and means of calibration

ĐLVN 123: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cặp Nhiệt Điện Chuẩn Loại B, R, S bằng phương pháp so sánh.

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn cặp nhiệt chuẩn kim loại quý (loại B, R, S) có phạm vi đo từ (0 ÷1600) °C bằng phương pháp so sánh phù hợp với các định nghĩa của thang nhiệt độ quốc tế 1990 (ITS-90).
Quy trình này không áp dụng để hiệu chuẩn các loại cặp nhiệt điện khác.
Để tải và xem thêm ĐLVN 123: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cặp Nhiệt Điện Chuẩn Loại B, R, S bằng phương pháp so sánh, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 123: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cặp Nhiệt Điện Chuẩn Loại B, R, S bằng phương pháp so sánh.
(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 122: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Kiểm Tra Quá Tải Xách Tay

Portable Wheel Load Scales - Testing Procedures

ĐLVN 122: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Kiểm Tra Quá Tải Xách Tay

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm cho cân kiểm tra quá tải xách tay, cấp chính xác 0, 5, 1, 2; phạm vi đo (0 ÷ 15 000) kg dùng cho mục đích kiểm tra áp lực lên bánh xe để từ đó xác định khối lượng của cả xe.

Để tải và xem thêm ĐLVN 122: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Kiểm Tra Quá Tải Xách Tay xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:ĐLVN 122: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Kiểm Tra Quá Tải Xách Tay

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 121: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Đồng Hồ Lò Xo

Spring Dial Scales - Testing Procedures

ĐLVN 121: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Đồng Hồ Lò Xo

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm để phê duyệt mẫu các loại cân đồng hồ lò xo sử dụng trong thương mại, cấp chính xác thường - cấp 4, mức cân lớn nhất Max tới 100 kg.

Để tải và xem thêm ĐLVN 121: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Đồng Hồ Lò Xo, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 121: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Đồng Hồ Lò Xo


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 120: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nivô Chính Xác

Precision Levels - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 120: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nivô Chính Xác

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nivô chính xác dạng thẳng và dạng khung có giá trị độ chia chia 0,1 mm/m, 0,05 mm/m, 0,02 mm/m; chiều dài làm việc 300 mm.

Để tải và xem thêm ĐLVN 120: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nivô Chính Xác, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 120: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Nivô Chính Xác

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp

Vernier Callipers - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn thước cặp có giá trị độ chia 0,1 mm; 0,05 mm; 0,02 mm; 0,01 mm, phạm vi đo đến 1000 mm.
Để tải và xem thêm ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)


ĐLVN 118: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Tắc Xi Mét

Taximeters - Testing procedures

ĐLVN 118: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Tắc Xi Mét

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện thử nghiệm để phê duyệt mẫu các loại tắc xi mét điện tử hiện số.
Để tải và xem thêm ĐLVN 118: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Tắc Xi Mét, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:ĐLVN 118: 2003 - Quy Trình Thử Nghiệm Tắc Xi Mét

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 117: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Phân Tích Phổ

Spectrum Analyzers - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 117: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Phân Tích Phổ

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại máy phân tích phổ...

Để tải và xem thêm ĐLVN 117: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Phân Tích Phổ, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:ĐLVN 117: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Phân Tích Phổ

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 115: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Tạo Sóng

Generators - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 115: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Tạo Sóng

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các máy tạo sóng có dải tần từ 0,03 GHz đến 26,5 GHz.
Để tải và xem thêm ĐLVN 115: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Tạo Sóng, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 115: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Tạo Sóng

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 114: 2003 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Cách Trình Bày Sơ Đồ Hiệu Chuẩn

Requirements on content and format of calibration flow chart

ĐLVN 114: 2003 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Cách Trình Bày Sơ Đồ Hiệu Chuẩn

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định Về Nội Dung Và Cách Trình Bày Sơ Đồ Hiệu Chuẩn.
Để tải và xem thêm ĐLVN 114: 2003 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Cách Trình Bày Sơ Đồ Hiệu Chuẩn, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 114: 2003 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Cách Trình Bày Sơ Đồ Hiệu Chuẩn

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 113: 2002 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Trình Bày Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam

Requirements on content and wording of technical documents on metrology of Vietnam

ĐLVN 113: 2002 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Trình Bày Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định yêu cầu cơ bản về nội dung và trình bày các văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam: quy trình kiểm định, quy trình hiệu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật và quy trình thử nghiệm phương tiện đo.
Để tải và xem thêm ĐLVN 113: 2002 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Trình Bày Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:ĐLVN 113: 2002 - Yêu Cầu Về Nội Dung Và Trình Bày Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 111: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Công Tơ Điện Xoay Chiều

Alternating Watt - Hour meters - Testing Procedures

ĐLVN 111: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Công Tơ Điện Xoay Chiều

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện thử nghiệm các loại công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng tác dụng cấp chính xác 0,5; 1,0; 2,0; và đo điện năng phản kháng cấp chính xác 1,0; 2,0 và 3,0 làm việc với lưới điện có tần số từ 45 Hz đến 65 Hz.
Để tải và xem thêm ĐLVN 111: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Công Tơ Điện Xoay Chiều, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 111: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Công Tơ Điện Xoay Chiều

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 110: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Mô-men Lực

Torque Measuring Devices - Methods and Mean of Calibration

ĐLVN 110: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Mô-men Lực 

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại dụng cụ đo mô-men lực có mô-men lực đến 2500 Nm, sai số không vượt quá 5%.
Để tải và xem thêm ĐLVN 110: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Mô-men Lực, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 110: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Mô-men Lực

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén

Tensile - Compress Testing Machines - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn máy thử độ bền kéo, nén, cấp chính xác 0,5; 1; 2 và 3.
Để tải và xem thêm ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén

(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực

Force Measuring Instruments - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại phương tiện đo lực có cấp chính xác 0,5; 1; 2; 3.
Để tải và xem thêm ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 107: 2002 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Hàm Lượng Cồn Trong Hơi Thở

Alcoholometers - Methods and Means of Verification

ĐLVN 107: 2002 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Hàm Lượng Cồn Trong Hơi Thở

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở có phạm vi đo (0,000-0,400)%V có độ chính xác  ± 0,003 %V
Để tải và xem thêm ĐLVN 107: 2002 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Hàm Lượng Cồn Trong Hơi Thở xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 107: 2002 - Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Hàm Lượng Cồn Trong Hơi Thở


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

Thứ Sáu, 15 tháng 5, 2015

ĐLVN 106: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cồn Kế Thủy Tinh

Glass Alcoholmeters - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 106: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cồn Kế Thủy Tinh

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại cồn kế thủy tinh có phạm vi đo (0-100)%V, giá trị độ chia không nhỏ hơn 0,2%V, bao gồm loại không có và có thang đo nhiệt độ phạm vi (0-50)oC và giá trị độ chia 0,1; 0,2; 0,5; 1oC.
Để tải và xem thêm ĐLVN 106: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cồn Kế Thủy Tinh, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 106: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Cồn Kế Thủy Tinh


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 105: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Rà Phẳng

Steel Straightedges - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 105: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Rà Phẳng

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn thước rà phẳng, có tiết diện hình chữ nhật hoặc hình chữ I có độ dài đến 5000 mm.
Để tải và xem thêm ĐLVN 105: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Rà Phẳng, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 105: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Rà Phẳng



(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài

Micrometer Callipers - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài

1. Phạm Vi Áp Dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn thước vặn đo ngoài có giá trị độ chia 0,01 mm, phạm vi đo đến 1000 mm.

Để tải và xem thêm ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 103: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Bộ Suy Giảm Chuẩn

Attenuator - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 103: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Bộ Suy Giảm Chuẩn

1. Phạm Vi Áp Dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện để hiệu chuẩn các bộ suy giảm đồng trục, dải tần số công tác từ 100 kHz đến 18 GHz. Các bộ suy giảm này có thể là một phương tiện đo riêng biệt, hay là một bộ phận trong thiết bị đo lường có đầu vào và đầu ra riêng biệt.

Để tải và xem thêm ĐLVN 103: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Bộ Suy Giảm Chuẩn, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:

ĐLVN 103: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Bộ Suy Giảm Chuẩn


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 102: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Đo Công Suất Cao Tần

RF Power Meters - Methods and Means of Calibration

Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Đo Công Suất Cao Tần - ĐLVN 102: 2002 

1. Phạm Vi Áp Dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các máy đo công suất cao tần với các bộ biến đổi đo ở dải tần số từ 10 MHz đến 18 GHz và công suất đo tới 20 dBm.

Để tải và xem thêm Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Đo Công Suất Cao Tần - ĐLVN 102: 2002, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:

Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Đo Công Suất Cao Tần - ĐLVN 102: 2002 


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 101: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Vôn Mét Điện Tử

Electronic voltmeter - Methods and means of calibration

Quy Trình Hiệu Chuẩn Vôn Mét Điện Tử - ĐLVN 101: 2002

1. Phạm Vi Áp Dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại vôn mét điện tử có các tính năng kỹ thuật nằm trong phạm vi sau:
- Điện áp một chiều từ 10 mV đên 1000 V;
- Điện áp xoay chiều hình sin từ 10 mV đến 300 V; tần số từ 20 Hz đến 30 Hz

Để tải và xem thêm Quy Trình Hiệu Chuẩn Vôn Mét Điện Tử - ĐLVN 101: 2002, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
Quy Trình Hiệu Chuẩn Vôn Mét Điện Tử - ĐLVN 101: 2002


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 100: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Không Tự Động Cấp Chính Xác III

Nonautomatic Scale Class III - Testing Procedures

ĐLVN 100: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Không Tự Động Cấp Chính Xác III

1. Phạm Vi Áp Dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm cho cân không tự động cấp chính xác III theo TCVN 4988-1989

Để tải và xem thêm ĐLVN 100: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Không Tự Động Cấp Chính Xác III, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 100: 2002 - Quy Trình Thử Nghiệm Cân Không Tự Động Cấp Chính Xác III


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 10: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Cột Đo Nhiên Liệu

Fuel Dispensing Pumps - Methods and Means of Verification

Quy Trình Kiểm Định Cột Đo Nhiên Liệu - ĐLVN 10: 2003

1. Phạm Vi Áp Dụng:

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định cột đo nhiên liệu dùng trong giao nhận và cấp phát nhiên liệu (Xăng, Diezel, Dầu Hỏa) có độ nhớt từ (0,55 - 8) mPa.s.
Để tải và xem thêm Quy Trình Kiểm Định Cột Đo Nhiên Liệu - ĐLVN 10: 2003, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
Quy Trình Kiểm Định Cột Đo Nhiên Liệu - ĐLVN 10: 2003


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

ĐLVN 07: 2003 - Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều

Alternating-Current Watthour Meters - Methods and Means of Verification

Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 2003

1. Phạm Vi Áp Dụng:
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng loại một pha, ba pha, một biểu giá và nhiều biểu giá dùng để đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5; 1; 2  làm việc ở lưới điện tần số từ 45 Hz đến 65 Hz.
Văn bản này không áp dụng cho công tơ có chỉ thị điện năng cực đại và công tơ có bộ cảm biến xung.
Để tải và xem thêm Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 2003, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:

Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 2003


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)

Thứ Ba, 12 tháng 5, 2015

ĐLVN 07: 1998 - Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều

Alternating-Current Watthour Meter - Methods and Means of Verification

Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 1998

1. Phạm Vi Áp Dụng:
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng loại một pha, ba pha, một biểu giá và nhiều biểu giá dùng để đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5; 1; 2 và đo điện năng phản kháng cấp chính xác 0,5; 1; 2 và 3 làm việc ở lưới điện tần số từ 45 Hz đến 65Hz.
Văn bản này không áp dụng cho công tơ có chỉ thị điện năng cực đại và công tơ có bộ cảm biến xung.

Để tải và xem thêm Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 1998, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:

Quy Trình Kiểm Định Công Tơ Điện Xoay Chiều - ĐLVN 07: 1998
(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng)