Quay lại

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn lĩnh vực điện

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn điện như: Nguồn chuẩn điện áp/ dòng điện, Digital Multimeter từ 5.5 digit, Power Supply, LCR Meter, Clamp Meter…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn áp suất

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất như: Dial Pressure Gague, Pressure Transmitter, Pressure Transduce, Digital Manometer, Box Pressure Tester, Vaccum Pump, Pressure Calibrator…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ: Bộ đọc nhiệt độ, lò/ bể nhiệt hiệu chuẩn, Hygro-Thermometer, Dataloger, Thermo-Hygraph, Digital Recoder, Switch Unit, High – Low Temperature, Temperature Controller, Thermo Profiler, Infrared Thermometer, Thermocouple, SPRT…

Hiệu chuẩn thiết bị đo Thời gian và Tấn số - Âm thanh và Rung động

TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Thời gian và Tần số: Các loại thiết bị phát tần số của các hãng: FLUKE, AGILENT, ANRITSU, ROHDE,SCHWARZ, ADVANTEST. Các loại máy đo tốc độ vòng quay của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: EXTECH, LUTRON, SANWAR, HIOKI, KIMO. Các loại máy đếm tần của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: AGILENT, ANRITSU, PENDULUM, TEKTRONIX TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Âm thanh: Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định): Các loại máy đo độ ồn có cấp chính xác 1 và 2 ( phân loại theo tiêu chuẩn IEC 61672-1) của tất cả các hãng sản xuất trên thế giới đang sử dụng tại Việt nam: BK, Testo, Rion. Khả năng hiệu chuẩn các phương tiện đo: Hiệu chuẩn các loại máy đo độ ồn của các hãng: BK, TESTO, RION, EXTECH, LUTRON;

Thứ Tư, 27 tháng 5, 2015

ĐLVN 141: 2004 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Nguồn Chuẩn Đa Năng

Calibrators - Methods and Means of Calibration

ĐLVN 141: 2004 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Nguồn Chuẩn Đa Năng

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn cho các loại nguồn chuẩn đa năng (sau đây gọi là nguồn chuẩn) có độ chính xác là 0,01% và thấp hơn và thấp hơn dùng để thiết lập các giá trị sau:
-         Điện áp một chiều đến 1000 V
-         Điện áp xoay chiều đến 1000 V ở tần số từ 40 Hz đến 1 MHz
-         Dòng điện một chiều đến 20 A
-         Dòng điện xoay chiều đến 20 A ở tần số từ 40 Hz đến 10 MHz
-         Điện trở đến 1000 MW
Để tải và xem thêm ĐLVN 141: 2004 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Nguồn Chuẩn Đa Năng, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 141: 2004 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Nguồn Chuẩn Đa Năng


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

ĐLVN 140: 2004 – Quy Trình Kiểm Định Ẩm Kế Assman

Assman Aspirated Hygrometers - Methods and Means of Verification

ĐLVN 140: 2004 – Quy Trình Kiểm Định Ẩm Kế Assman

1. Phạm Vi Áp Dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ẩm kế Assman, có phạm vi đo (10 ÷ 100) % RH và có độ chính xác ≥ 3,5 % RH.
Để tải và xem thêm ĐLVN 140: 2004 – Quy Trình Kiểm Định Ẩm Kế Assman, xin vui lòng bấm vào đường link bên dưới:
ĐLVN 140: 2004 – Quy Trình Kiểm Định Ẩm Kế Assman


(Nguồn: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)