Quay lại

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn lĩnh vực điện

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn điện như: Nguồn chuẩn điện áp/ dòng điện, Digital Multimeter từ 5.5 digit, Power Supply, LCR Meter, Clamp Meter…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn áp suất

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo áp suất như: Dial Pressure Gague, Pressure Transmitter, Pressure Transduce, Digital Manometer, Box Pressure Tester, Vaccum Pump, Pressure Calibrator…

Hiệu chuẩn thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ

TT-GROUP chuyên hiệu chuẩn các thiết bị đo và hiệu chuẩn nhiệt độ: Bộ đọc nhiệt độ, lò/ bể nhiệt hiệu chuẩn, Hygro-Thermometer, Dataloger, Thermo-Hygraph, Digital Recoder, Switch Unit, High – Low Temperature, Temperature Controller, Thermo Profiler, Infrared Thermometer, Thermocouple, SPRT…

Hiệu chuẩn thiết bị đo Thời gian và Tấn số - Âm thanh và Rung động

TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Thời gian và Tần số: Các loại thiết bị phát tần số của các hãng: FLUKE, AGILENT, ANRITSU, ROHDE,SCHWARZ, ADVANTEST. Các loại máy đo tốc độ vòng quay của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: EXTECH, LUTRON, SANWAR, HIOKI, KIMO. Các loại máy đếm tần của các hãng sản xuất trên thế giới đang được sử dụng tại Việt nam: AGILENT, ANRITSU, PENDULUM, TEKTRONIX TT-GROUP - Khả năng đo lường - hiệu chuẩn phương tiện đo Âm thanh: Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định): Các loại máy đo độ ồn có cấp chính xác 1 và 2 ( phân loại theo tiêu chuẩn IEC 61672-1) của tất cả các hãng sản xuất trên thế giới đang sử dụng tại Việt nam: BK, Testo, Rion. Khả năng hiệu chuẩn các phương tiện đo: Hiệu chuẩn các loại máy đo độ ồn của các hãng: BK, TESTO, RION, EXTECH, LUTRON;

Thứ Tư, 12 tháng 11, 2014

Hiệu Chuẩn Laser Micro Diameter, Diameter Beta Laser Mike, Keyence, Nihon Doki, Takikawa, Trulok

Chuyên nhận hiệu chuẩn Laser Micro Diameter, Laser Scan Diameter, Countersink Diameter Gage Diameter  của Beta Laser Mike, Keyence, Nihon Doki, Takikawa, Trulok...





Hiệu chuẩn thiết bị đo đường kính Beta Laser Mike, Keyence, Nihon Doki, Takikawa, Trulok

Chuyên nhận mua bán, sửa chữa, hiệu chuẩn các thiết bị đo đường kính Beta Laser Mike, Keyence, Nihon Doki, Takikawa, Trulok...







Tên Thiết Bị
Nhà Sản Xuất
Quy Cách
Dải Đo
Thiết Bị Đo Đường Kính
BETA LASER MIKE
LD1010S
Thiết Bị Đo Đường Kính
BETA LASER MIKE
LD1010 S-5
Thiết Bị Đo Đường Kính
KEYENCE
LS-3101
Thiết Bị Đo Đường Kính
NIHON DOKI
PM-100
370mm/1m
Thiết Bị Đo Đường Kính
NIHON DOKI
PM-100S
150mm
Thiết Bị Đo Đường Kính
NIHON DOKI
PM-51S
160mm
Thiết Bị Đo Đường Kính
NIHON DOKI
PM-200S
690mm
Thiết Bị Đo Đường Kính
NIHON DOKI
PM-200
650mm/2m
Thiết Bị Đo Đường Kính
TAKIKAWA
LDM-110
Thiết Bị Đo Đường Kính
TRULOK
543-287BTL

Thứ Ba, 11 tháng 11, 2014

Độ rọi là gì?

1. Độ rọi là gì?
Độ rọi là đại lượng đặc trưng cho bề mặt được chiếu sáng, là mật độ quang thông trên bề mặt có diện tích S.
2. Đơn vị đo độ rọi?
Đơn vị độ rọi là lux (kí hiệu: lx)
3. Cách tính độ rọi?
Độ rọi là tỷ số của quang thông và diện tích bề mặt được chiếu sáng đều của quang thông.
Khi mặt được chiếu sáng không đều, độ rọi được tính bằng trung bình cộng của độ rọi các điểm. 
4. Môi trường tối là gì?
Là môi trường có mức độ rọi đạt được: (0,0 ÷ 0,1) lx
5. Phương pháp kiểm định phương tiện đo độ rọi?
Phương pháp kiểm định phương tiện đo độ rọi là phương pháp so sánh với quang kế chuẩn tại các khoảng cách khác nhau so với đèn chuẩn có nhiệt độ màu khác nhau.

 (Nguồn: theo DLVN 257)

Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Rọi, Máy Đo Ánh Sáng - DLVN 257










Tải Quy Trình Kiểm Định Máy Đo Độ Rọi - DLVN 257 tại đây

Hiệu chuẩn Caliper Checker, Calibration Tester, Check Master, Height Master Mitutoyo

Chuyên nhận mua bán, sửa chữa, hiệu chuẩn Caliper Checker, Calibration Tester, Check Master, Height Master, Dial Gage Testers... của Mitutoyo.

Calibration Tester


Caliper Checker

Height Master

Dial Gage Tester
Description
Maker
Model
Range
Cera Caliper Checker
MITUTOYO
515-556-2
0~600mm/0.05mm
Caliper Checker
MITUTOYO
515-555

UDT-2 Dial Gage Testers
MITUTOYO
170-102M
0~25mm/0.001mm
Calibration Tester
MITUTOYO
UDT-2
25 mm/0.001 mm
Calibration Tester
MITUTOYO
521-103
1 mm/0.0002 mm
Check Master-3000
WTEC
N/A

Height Master
MITUTOYO
515-310




Thứ Hai, 10 tháng 11, 2014

Danh Mục Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam (ĐLVN)

TT
Ký hiệu
Tên Tiêu chuẩn
01
ĐLVN 1:2003
Tắc xi mét. Quy trình kiểm định
02
ĐLVN 2:2009
Cân treo. Quy trình kiểm định
03
ĐLVN 3:2009
Cân băng tải. Quy trình kiểm định
04
ĐLVN 5:1998
Xitec ô tô. Quy trình kiểm định
05
ĐLVN 7:2003
Công tơ điện xoay chiều. Quy trình kiểm định
06
ĐLVN 8:1998
Áp kế, áp chân không kế, chân không kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định
07
ĐLVN 9:1998
Huyết áp kế. Quy trình kiểm định
08
ĐLVN 10:2003
Cột đo nhiên liệu. Quy trình kiểm định
09
ĐLVN 11:1998
Chum đong. Quy trình kiểm định
10
ĐLVN 12:1998
Ca đong, bình đong,thùng đong. Quy trình kiểm định
11
ĐLVN 13:2009
Cân ô tô. Quy trình kiểm định
12
ĐLVN 14:2009
Cân bàn.Quy trình kiểm định
13
ĐLVN 15:2009
Cân đĩa. Quy trình kiểm định
14
ĐLVN 16:2009
Cân không tự động cấp chính xác đặc biệt là cấp chính xác cao. Quy trình kiểm định
15
ĐLVN 17:2009
Đồng hồ nước lạnh.Quy trình kiểm định
16
ĐLVN 18:1998
Máy biến dòng đo lường. Quy trình kiểm định
17
ĐLVN 19:1998
Ôm mét. Quy trình kiểm định
18
ĐLVN 20:2009
Nhiệt kết thuỷ tinh. Chất lỏng.Quy trình kiểm định
19
ĐLVN 21:1998
Nhiệt kế y học thuỷ tinh. Thuỷ ngân có cơ cấu cực đại. Quy trình kiểm định
20
ĐLVN 22:2009
Đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích.Quy trình kiểm định
21
ĐLVN 23:1998
Nhiệt kế y học điện tử hệ số có cơ cấu cực đại. Quy trình kiểm định
22
ĐLVN 24:1998
Máy biến điện áp đo lường. Quy trình kiểm định
23
ĐLVN 25:1998
Xà lan xăng dầu.Quy trình kiểm định
24
ĐLVN 26:1998
Cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình kiểm định
25
ĐLVN 27:1998
Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê.Quy trình kiểm định
26
ĐLVN 28:1998
Bể trụ đứng. Quy trình lập bảng dung tích
27
ĐLVN 29-1:2004
Bể trụ nằm ngang.Quy trình hiệu chuẩn
28
ĐLVN 29:1998
Bể trụ nằm ngang. Quy trình lập bảng dung tích
29
ĐLVN 30:1998
Cân đồng hồ lò xo. Quy trình kiểm định
30
ĐLVN 34:1998
Thước thương nghiệp đến 1000 m m.Quy trình kiểm định
31
ĐLVN 36:2009
Thước cuộn. Quy trình kiểm định
32
ĐLVN 39:2004
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử. Quy trình kiểm định
33
ĐLVN 40:1999
Máy xạ trị coban 60-chiếu ngoài. Quy trình kiểm định
34
ĐLVN 41:1999
Máy X-quang chuẩn đoán thông thường.Quy trình kiểm định
35
ĐLVN 42:1999
Máy chụp cắt lớp vi tính dùng trong chuẩn đoán. Quy trình kiểm định
36
ĐLVN 43:1999
Máy đo điện tim. Quy trình kiểm định
37
ĐLVN 44:1999
Máy đo điện não. Quy trình kiểm định
38
ĐLVN 46:1999
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng kim loại độc hại trong nước. Quy trình kiểm định
39
ĐLVN 47:2009
Quả cân cấp chính xác F2, M1 và M2. Quy trình kiểm định
40
ĐLVN 48:2009
Cân kiểm tra quá tải xe. Quy trình kiểm định
41
ĐLVN 50:2009
Quả cân cấp chính xác E2,F1. Quy trình kiểm định
42
ĐLVN 53:1999
Huyết áp kế pittong. Quy trình kiểm định
43
ĐLVN 54:2009
Áp kế và chân không kế chuẩn kiểu lò xo. Quy trình kiểm định
44
ĐLVN 60:2000
Cân chuẩn. Quy trình kiểm định
45
ĐLVN 64:2000
Áp kế pittông. Quy trình kiểm định
46
ĐLVN 67:2000
Hộp điện trở dòng 1 chiều. Quy trình kiểm định
47
ĐLVN 74:2001
Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình kiểm định
48
ĐLVN 76:2001
Áp kế, chân không kế kiểu lò xovà hiện số. Quy trình hiệu chuẩn
49
ĐLVN 94:2002
Đồng hồ xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn
50
ĐLVN 95:2002
Đồng hồ kiểu tua bin. Quy trình kiểm định
51
ĐLVN 96:2002
Đồng hồ nước lạnh.Quy trình kiểm định
52
ĐLVN 97:2002
Cột đo nhiên liệu. Quy trình thử nghiệm
53
ĐLVN 99:2002
Quả cân cấp chính xác F1,F2 và M1. Quy trình hiệu chuẩn
55
ĐLVN 111:2002
Công tơ điện xoay chiều.Quy trình thử nghiệm
56
ĐLVN 112:2002
Thiết bị chuyển đổi áp suất. Quy trình thử nghiệm
57
ĐLVN 113:2003
Yêu cầu về nội dung và trình bày văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam
58
ĐLVN 114:2003
Yêu cầu về nội dung và cách trình bày sơ đồ hiệu chuẩn
59
ĐLVN 118:2003
Tắc xi mét. Quy trình thử nghiệm
60
ĐLVN 119:2003
Thước cặp. Quy trình hiệu chuẩn
61
ĐLVN 122:2003
Cân kiểm tra quá tải xách tay. Quy trình thử nghiệm
62
ĐLVN 130:2004
Bể trụ đứng. Quy trình hiệu chuẩn
63
ĐLVN 131:2004
Hướng dẫn đánh giá và trình bày độ không đảm bảo đo
64
ĐLVN 132:2004
Hướng dẫn việc xác định chu kỳ hiệu chuẩn phương tiện đo
65
ĐLVN 134:2004
Khí áp kế hộp màng. Quy trình kiểm định
66
ĐLVN 193:2009
Đồng hồ chuẩn xăng dầu, Quy trình kiểm định
67
ĐLVN 135:2004
Khí áp kế thuỷ ngân kiểu KEW. Quy trình kiểm định
68
ĐLVN 145:2004
Cân ô tô động.Quy trình kiểm định
69
ĐLVN 146:2004
Cân ô tô động.Quy trình thử nghiệm
70
ĐLVN 176:2005
Đồng hồ chuẩn đo chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn
71
ĐLVN 197:2009
Nhiệt kế thuỷ tinh – thuỷ ngân chuẩn. Quy trình kiểm định
72
ĐLVN 198:2009
Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình kiểm định
73
ĐLVN 200:2009
Khí chuẩn (Hàm lượng khí thải xe cơ giới) Quy trình kiểm định
74
ĐLVN 203:2009
Hộp điện trở chuẩn.Quy trình kiểm định
75
ĐLVN 204:2009
Thiết bị kiểm định công tơ điện.Quy trình kiểm định
76
ĐLVN 207:2009
Chuẩn đo lường kiểm định taxi mét. Quy trình kiểm định
77
ĐLVN 212:2009
Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay - QTKĐ
78
ĐLVN 257: 2014
Phương tiện đo độ rọi. Quy trình kiểm định
79
ĐLVN 258: 2014
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt. Quy trình kiểm định
80
ĐLVN 263: 2014
Áp kế điện tử. Quy trình kiểm định
81
ĐLVN 264: 2014 –
Phương tiện đo độ rung động. Quy trình kiểm định

(Nguồn: Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng)